TT |
Hệ thống phân tích dự báo khí hậu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và phòng chống thiên tai ở Việt Nam |
I |
Thông tin khí hậu trung bình nhiều năm |
II |
Phân tích sản phẩm dự báo |
2.1 |
Sản phẩm dự báo phục vụ nông nghiệp |
|
Nhiệt độ |
|
Lượng mưa |
|
Độ ẩm |
|
Bốc hơi |
|
Tổng nhiệt độ hữu hiệu |
|
Tổng lượng mưa hữu hiệu |
|
Chỉ số PET |
|
Số ngày có Tm <=10oC |
|
Số ngày có 10oC<Tm <=13oC |
|
Số ngày có 13oC<Tm <=15oC |
|
Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối (Tnn) |
|
Nhiệt cao nhất tuyệt đối (Txx) |
|
Số giờ nắng (giờ) |
|
Độ ẩm tương đối (%) |
|
Tốc độ gió mực 10m |
|
Số giờ lạnh tích lũy theo tháng (áp dụng vùng núi và bắc bộ) |
|
<=7oC |
|
<=10oC |
|
Lượng mưa hiệu dụng |
2.2. |
Sản phẩm dự báo phục vụ quản lý tài nguyên nước |
|
Lớp GIS 9 lưu vực sông |
|
Tổng lượng mưa tháng |
|
Tổng lượng bốc hơi tháng |
|
Cân bằng nước |
|
Dòng chảy bề mặt (Runoff) |
2.3 |
Phân tích sản phẩm dự báo phục vụ xây dựng, giao thông vận tải và năng lượng |
a |
Tốc độ gió |
|
Vận tốc gió lớn nhất |
|
Vận tốc gió 3 giây lớn nhất |
|
Áp lực gió 3 giây |
b |
Nhiệt độ |
|
Nhiệt độ hiệu dụng |
|
Nhiệt độ tối cao tuyệt đối tháng |
|
Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối tháng |
|
Biên độ nhiệt tháng (Tx-Tn) |
|
Số ngày nắng nóng |
c |
Lượng mưa |
|
Số ngày mưa lớn |
|
Rx1day |
|
Rx5day |
|
Tổng lượng mưa tháng |
d |
Yếu tố khác |
|
Độ ẩm thấp nhất tháng |
|
Tổng lượng bốc hơi |
|
Số giờ nắng (giờ/ngày) |
2.4 |
Phân tích sản phẩm dự báo phục vụ y tế, thể thao và du lịch |
2.4.1 |
Các cực đoan tác động đến hoạt động ngoài trời |
|
Số ngày rét hại (FD13) |
|
Số ngày rét đậm rét hại (FD15) |
|
Số ngày lạnh |
|
Số ngày dễ chịu |
|
Số ngày nóng |
|
Số ngày ngột ngạt |
2.4.2 |
Chỉ số sinh khí hậu phục vụ cảnh báo sức khỏe hoạt động ngoài trời |
|
Chỉ số biên độ nhiệt (Số ngày xảy ra): |
|
Phù hợp: <=8oC |
|
Khó chịu: 8<BĐN<=14 |
|
Ảnh hưởng sức khỏe: >14 |
2.4.3 |
Chỉ số RSI phục vụ du lịch |
|
|
2.4.4 |
|
2.4.5 |
|
|
|
|
16<=Ttb<=20: Có nguy cơ xuất hiện |
|
>20oC: Cảnh báo xuất hiện |
|
|
2.5 |
Phân tích sản phẩm dự báo phục vụ phòng tránh thiên tai |
|
|